Liên hệ
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần thêm thông tin, hãy liên hệ chúng tôi.
Web site: tvthptanluong.vuc.vn
E-mail: M-F 8am-9pm, Sa noon-5pm, Su 1-5pm
Thư viện Trường THPT An Lương phục vụ tất cả các giáo viên, học sinh và quý phụ huynh của trường, chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy những tài liệu bạn cần. Hơn thế nữa nhân viên của thư viện sẵn sàng hỗ trợ tìm kiếm thông tin bạn cần.
Thư viện cung cấp máy tính để sử dụng cũng như truy cập Wi-Fi miễn phí. Phối hợp với thư viện tỉnh và các đơn vị khác tổ chức nhiều sự kiện cho mọi lứa tuổi.
Hãy đến thư viện và khám phá các tài nguyên và dịch vụ tại thư viện của chúng tôi! Chúng tôi mong được phục vụ bạn! Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu chúng tôi có thể được hỗ trợ theo bất kỳ cách nào.
Các bạn học sinh thân mến!
Ngày nay, khi đất nước ta đáng phát triển nền kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế thì tiếng anh đã trở thành một yêu cầu tất yếu của mỗi công dân Việt Nam nói riêng và công dân toàn cầu nói chung. Tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ phổ thông. Vì vậy việc học tiếng anh những năm gần đây ngày càng được chú trọng. Học sinh Việt Nam, nhất là học sinh vùng nông thôn phải đối mặt với thách thức lớn đó là thiếu môi trường thực hành tiếng, thiếu thời gian và công cụ để luyện tập, thiếu chủ động trong việc tự kiểm tra, đánh giá trong quá trình học tập.
Vì vậy thư viện trường THPT An Lương biên soạn thư mục sách tiếng anh nhằm mục đích giới thiệu các em những cuốn sách nhà trường mới bổ sung, phù hợp với chương trình mới giúp các em có thể tự ôn tập, củng cố kiến thức đã được học trên lớp; tự kiểm tra đánh giá trình độ tiếng anh; cung cấp tư liệu cho giáo viên để tổ chức ôn tập trên lớp. Kỳ thi THPT Quốc gia sắp đến, thư mục Sách Tiếng Anh này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh của trường tiếp cận kiến thức, vững tin bước vào kì thi và gặt hái nhiều thành công.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sai sót mong bạn đọc đóng góp ý kiến để bản thư mục hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
1. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG Học tốt Tiếng Anh 12/ Nguyễn Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 5.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2018.- 160tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092791371 Chỉ số phân loại: 428. 12NTMH.HT 2018 Số ĐKCB: TK.03162, |
2. LƯU HOẰNG TRÍ Hướng dẫn học & giải chi tiết bài tập tiếng Anh 12/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 207tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092813356 Chỉ số phân loại: 428. 12LHT.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03163, |
3. HOÀNG THÁI DƯƠNG Giải chi tiết đề thi thử, đề thi chính thức, đề thi tham khảo môn Tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 386tr.; 24cm.. ISBN: 935092814230 Chỉ số phân loại: 428. HTD.GC 2021 Số ĐKCB: TK.03157, |
4. LƯU HOẰNG TRÍ Đề kiểm tra Tiếng Anh 12: 15 phút, 1 tiết, học kỳ/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 3.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 151tr.; 24cm. ISBN: 935092804415 Chỉ số phân loại: 428.0076 12LHT.DK 2020 Số ĐKCB: TK.03156, |
5. VĨNH BÁ (SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN)0 Chuyên đề rèn luyện từ vựng tiếng Anh: 1 từ dùng cho 3 câu (3 nghĩa khác nhau)/ Vĩnh Bá s.t..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 398tr.; 24cm.. ISBN: 935092804491 Chỉ số phân loại: 428. VB(T.CD 2020 Số ĐKCB: TK.03154, |
6. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề từ vựng tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá s.t., tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 323tr.; 24cm.. ISBN: 935092809175 Tóm tắt: 4950 câu hỏi trắc nghiệm xếp theo 22 chủ điểm. Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2020 Số ĐKCB: TK.03153, |
7. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá s.t., tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 303tr.; 24cm.. ISBN: 935092809212 Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2018 Số ĐKCB: TK.03152, |
8. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kĩ năng đọc hiểu Tiếng Anh= English reading comprehension skills : Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 329tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092815121 Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03151, |
9. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ghép câu hợp nghĩa tiếng Anh= Sentence completion/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 311tr.; 24cm. Thư mục: tr. 310 ISBN: 935092809229 Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03150, |
10. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề điền từ vào đoạn văn tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 485tr.; 24cm.. ISBN: 935092817811 Chỉ số phân loại: 428.00712 VB.CH 2022 Số ĐKCB: TK.03149, |
11. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề chọn câu đồng nghĩa Tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 326tr.; 24cm. Thư mục đầu chính văn ISBN: 935092801438 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.CH 2020 Số ĐKCB: TK.03148, |
12. VĨNH BÁ Bộ đề trắc nghiệm môn Tiếng Anh theo cấu trúc mới/ Vĩnh Bá.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 328tr.; 24cm. ISBN: 935092799452 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.BD 2019 Số ĐKCB: TK.03146, |
13. VĨNH BÁ Bộ đề thi trung học phổ thông môn tiếng Anh: Phương pháp trắc nghiệm/ Vĩnh Bá.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 459tr.; 24cm. ISBN: 935092778549 Chỉ số phân loại: 428.00712 VB.BD 2017 Số ĐKCB: TK.03145, |
14. LƯU HOẰNG TRÍ Bộ đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh: Giải chi tiết/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 427tr.; 24cm.. ISBN: 935092814254 Chỉ số phân loại: 428. LHT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03144, |
15. HOÀNG THÁI DƯƠNG Bộ đề thi thử trung học phổ thông môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần 1, có bổ sung.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 359tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 40 đề thi thừ môn tiếng Anh theo cấu trúc thi trắc nghiệm mới nhất, kèm đáp án. Chỉ số phân loại: 428.00712 HTD.BD 2019 Số ĐKCB: TK.03143, |
16. NGUYỄN HOÀNG THANH LY Ngữ pháp và bài tập thực hành Tiếng Anh 11: Theo chương trình thí đểm/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2020.- 159tr.; 24cm.. ISBN: 935092804651 Chỉ số phân loại: 428. 11NHTL.NP 2020 Số ĐKCB: TK.03171, |
17. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh diễn giải/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 335tr.: bảng; 24cm.. Thư mục: tr. 331 ISBN: 935092810850 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu tạo và cách sử dụng từ loại, cách sử dụng thì trong câu, cấu trúc câu cũng như các mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2021 Số ĐKCB: TK.03170, |
18. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh căn bản/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.. ISBN: 935092795553 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về từ loại, danh từ, đại từ, tính từ, phó từ, giới từ tiếp và các thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn, quá khứ tiếp diễn.... Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2019 Số ĐKCB: TK.03169, |
19. VĨNH BÁ Ngữ pháp & bài tập nâng cao tiếng Anh 12: Có đáp án/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 183tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092811345 Chỉ số phân loại: 428. 12VB.NP 2021 Số ĐKCB: TK.03168, |
20. CÁI NGỌC DUY ANH 54 bộ đề Tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Cái Ngọc Duy Anh, Nguyễn Thị Diệu Phương.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 407tr.; 24cm.. ISBN: 935092809670 Chỉ số phân loại: 428. CNDA.5B 2021 Số ĐKCB: TK.03167, |
21. LƯU HOÀNG TRÍ Luyện thi cấp tốc môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lưu Hoàng Trí.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 280tr.; 24cm.. ISBN: 935092800714 Tóm tắt: Gồm các chuyên đề: Ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, kĩ năng giao tiếp, kĩ năng viết và đọc. Các chuyên đề được trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tập được chia thành từng đề mục nhỏ; những phần bài tập khó được kèm theo phần giải thích rõ ràng, nhất là bài tập phần từ vựng.. Chỉ số phân loại: 428. LHT.LT 2020 Số ĐKCB: TK.03166, |
22. LƯU HOẰNG TRÍ Kĩ năng đọc hiểu chuyên sâu tiếng Anh: Dùng cho sinh viên và học sinh luyện thi THPT/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 439tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 935092814025 Chỉ số phân loại: 428. LHT.KN 2021 Số ĐKCB: TK.03165, |
23. VĨNH BÁ Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi tiếng Anh: Dùng cho học sinh lớp 12. Luyện thi trung học phổ thông/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 360tr.; 24cm. Thư mục: tr. 360 ISBN: 935092811390 Chỉ số phân loại: 428. VB.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03164, |
24. HOÀNG THÁI DƯƠNG Giải chi tiết đề thi thử, đề thi chính thức, đề thi tham khảo môn Tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 386tr.; 24cm.. ISBN: 935092814230 Chỉ số phân loại: 428. HTD.GC 2021 Số ĐKCB: TK.03157, |
25. HOÀNG THÁI DƯƠNG Tự học luyện thi THPT quốc gia môn tiếng Anh: Theo hướng ra đề thi mới/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 461tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092814223 Chỉ số phân loại: 428. HTD.TH 2021 Số ĐKCB: TK.03179, |
26. HOÀNG THÁI DƯƠNG Tuyển tập những bài luận tiếng Anh= Collection of English essays: Luyện thi THPT Quốc gia/ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 330tr.: bảng; 24cm.. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 935092800684 Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội. Chỉ số phân loại: 428. HTD.TT 2020 Số ĐKCB: TK.03178, |
27. VĨNH BÁ Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (2019-2018-2017)/ Vĩnh Bá.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 248tr.; 24cm. ISBN: 935092798981 Chỉ số phân loại: 428. VB.TT 2019 Số ĐKCB: TK.03177, |
28. LƯU HOẰNG TRÍ Tổng ôn tập các chuyên đề tiếng Anh: Ôn thi THPT quốc gia/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 491tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 490 ISBN: 935092808840 Chỉ số phân loại: 428. LHT.TÔ 2020 Số ĐKCB: TK.03176, |
29. VĨNH BÁ Tài liệu ôn thi trung học phổ thông môn Tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 446tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092812410 Chỉ số phân loại: 428. VB.TL 2021 Số ĐKCB: TK.03175, |
30. LƯU HOẰNG TRÍ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Luyện thi THPT/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 559tr.; 24cm.. Thư mục: tr. 558 ISBN: 935092810515 Chỉ số phân loại: 428. LHT.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03174, |
31. LƯU HOẰNG TRÍ Ngân hàng đề thi mới môn tiếng Anh: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 490tr.; 27cm.. ISBN: 935092813080 Tóm tắt: Gồm đề thi có hướng dẫn làm bài chi tiết; đề thi luyện tập và có đáp án. Chỉ số phân loại: 428. LHT.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03173, |
32. NGUYỄN HOÀNG THANH LY Những bài luận tiếng Anh: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 - luyện thi THPT quốc gia/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 168tr.; 24cm.. ISBN: 935092809038 Chỉ số phân loại: 428. NHTL.NB 2020 Số ĐKCB: TK.03172, |
33. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh diễn giải/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 335tr.: bảng; 24cm.. Thư mục: tr. 331 ISBN: 935092810850 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu tạo và cách sử dụng từ loại, cách sử dụng thì trong câu, cấu trúc câu cũng như các mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2021 Số ĐKCB: TK.03170, |
34. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh căn bản/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.. ISBN: 935092795553 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về từ loại, danh từ, đại từ, tính từ, phó từ, giới từ tiếp và các thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn, quá khứ tiếp diễn.... Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2019 Số ĐKCB: TK.03169, |
Bạn đọc thân mến!
Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT An Lương luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2021-2022, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Vật lí, Hoá học, Tiếng Anh,.. Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo”.
Trước yêu cầu tìm tin của bạn đọc Thư viện trường THPT An Lương đã sưu tầm và biên soạn những tài liệu tham khảo có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học đặc biệt là công tác bồi dưỡng học sinh giỏi. THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
Xin chân thành cảm ơn!
1. NGUYỄN TUẤN KHÔI Toán nâng cao Đại số - Giải tích 11/ Nguyễn Tuấn Khôi, Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 250tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092795805 Chỉ số phân loại: 512.00712 11NTK.TN 2019 Số ĐKCB: TK.02725, TK.02726, |
2. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Hình học 11: 65 ví dụ có lời giải. 164 bài tập có hướng dẫn. 60 bài tập trắc nghiệm có đáp án/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 222tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 935092806730 Chỉ số phân loại: 516.0076 11NVC.TN 2020 Số ĐKCB: TK.02723, TK.02724, |
3. HUỲNH QUỐC THÀNH Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm sinh học 12: Ban cơ bản và nâng cao : Phương pháp giải nhanh. Bài tập áp dụng và hướng dẫn giải. Các bài toán tự luyện/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.HD 2011 Số ĐKCB: TK.02510, TK.02511, TK.02512, |
4. PHẠM QUỐC PHONG Chuyên đề nâng cao đại số THPT/ Phạm Quốc Phong.- H.: Giáo dục, 2005.- 308tr; 24cm. Tóm tắt: Tam thức bậc hai; Phương trình hữu tỉ; Phương trình, bất phương trình vô tỉ; Hệ phương trình, hệ bất phương trình; Phương trình, bất phương trình,hệ phương trình, hệ bất phương trình mũ và lôgarit; quỹ tích một điểm. Chỉ số phân loại: 512. PQP.CD 2005 Số ĐKCB: TK.02158, |
5. Giải toán lượng giác nâng cao 11/ Lê Hữu Trí, Lê Hồng Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 199tr.; 24cm. Thư mục: tr. 197 Chỉ số phân loại: 516.24076 GI-103TL 2007 Số ĐKCB: TK.01979, TK.01980, TK.01981, TK.01982, |
6. NGÔ NGỌC AN Hoá học cơ bản & nâng cao lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Bồi dưỡng học sinh thi Olympic/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 3.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 238tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092814858 Chỉ số phân loại: 546.076 11NNA.HH 2021 Số ĐKCB: TK.02894, |
7. NGUYỄN VĂN NHO Những định lí chọn lọc trong Hình học phẳng qua các kì thi Olympic/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 236tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 230-234. - Thư mục: tr. 235 ISBN: 935092812090 Chỉ số phân loại: 516.220712 NVN.ND 2021 Số ĐKCB: TK.02778, TK.02779, |
8. NGÔ NGỌC AN Hoá học cơ bản và nâng cao lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi, bồi dưỡng học sinh thi Olympic/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 546.76 11NNA.HH 2011 Số ĐKCB: TK.02544, TK.02545, TK.02546, TK.02547, TK.02548, |
9. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX - 2013: Sinh học.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 344tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 97860402542 Chỉ số phân loại: 570.76 .TT 2013 Số ĐKCB: TK.02504, TK.02505, TK.02506, |
10. Olympic vật lí Châu Á 2000-2004/ Nguyễn Ngọc Long(ch.b), Bạch Thành Công, Nguyễn thị Thục Hiền, Nguyễn Thế Bình.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 343tr.:hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu điều lệ, nội dung chương trình thi, đề thi, đáp án và kết quả của 5 kỳ thi Olympic Vật lí châu Á từ năm 2000 đến 2004. Chỉ số phân loại: 530.076 O-400L607P300CVL 2005 Số ĐKCB: TK.02091, TK.02092, |
11. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải toán xác suất sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 270tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092810669 Chỉ số phân loại: 576.015192 PKN.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03121, TK.03122, |
12. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp mới giải nhanh bài tập di truyền: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 446tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092808154 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03119, TK.03120, |
13. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập Sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi, Ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092808666 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03117, TK.03118, |
14. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 12: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 318tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 935092812311 Chỉ số phân loại: 576.0712 12PKN.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03097, |
15. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 11: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 254tr.; 24cm. ISBN: 935092809656 Tóm tắt: Gồm 3 phần. Sinh học cơ thể thực vật; sinh học cơ thể động vật và giới thiệu 10 đề thi và đáp án chi tiết. Chỉ số phân loại: 571.0712 11PKN.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03095, TK.03096, |
16. TRƯƠNG NGỌC THƠI Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử theo chủ đề: học sinh THCS, THPT/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 287tr: bảng; 24cm. ISBN: 935092814063 Chỉ số phân loại: 959.7 TNT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03038, TK.03039, |
17. NGUYỄN ĐỨC QUYỂN Những bài văn đại giải Quốc gia: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn và ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyển, Nguyễn Xuân Lạc tuyển chọn và giới thiệu.- Tái bản lần 8.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 286tr.; 24cm. ISBN: 935092812137 Tóm tắt: Gồm 41 bài văn hay đạt giải thưởng Quốc gia.. Chỉ số phân loại: 807.12 NDQ.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03021, TK.03022, |
18. 100 bài phân tích, bình giảng, bình luận văn học: Dành cho học sinh lớp 11 và 12. Bồi dưỡng học sinh giỏi văn. Luyện thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 294tr.; 24cm. ISBN: 935092807799 Chỉ số phân loại: 807.6 NDQ.1B 2020 Số ĐKCB: TK.03009, |
19. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 243tr; 24cm. ISBN: 935092809243 Chỉ số phân loại: 807 12.CD 2021 Số ĐKCB: TK.02989, TK.02990, |
20. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 11/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 199tr.; 24cm. ISBN: 935092810577 Chỉ số phân loại: 807.12 11VTQC.CD 2021 Số ĐKCB: TK.02987, TK.02988, |
21. ĐỖ KIM HẢO Bồi dưỡng Ngữ văn 12/ Đỗ Kim Hảo, Trần Hà Nam.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 303tr.; 24cm. ISBN: 935092795959 Chỉ số phân loại: 807.12 12DKH.BD 2019 Số ĐKCB: TK.02984, |
22. HUỲNH QUỐC THÀNH Sinh học 12: Các phần quy luật di truyền tương tác gen, quy luật di truyền liên kết giới tính, di truyền học quần thể, di truyền học người: tự luận - trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 324tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092812489 Tóm tắt: Bao gồm phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản và các dạng đề thường gặp trong các kì thi kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết về các phần: quy luật di truyền tương tác gen, quy luật di truyền liên kết giới tính, di truyền học quần thể, di truyền học người. Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.SH 2021 Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, |
23. HUỲNH, QUỐC THÀNH Phương pháp giải sinh học 12: Phần cơ chế di truyền, biến dị cấp độ tế bào và phân tử/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 373tr.; 24cm. ISBN: 935092812472 Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi tự luận, các bài tập tự luận, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được giải một cách chi tiết theo chủ đề của từng phần thuộc chương trình sinh học lớp 12. Chỉ số phân loại: 570.76 12HQT.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03125, TK.03126, |
24. PHAN KHẮC NGHỆ Rèn kĩ năng giải nhanh bài toán di truyền: Ôn luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 331tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092812557 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.RK 2021 Số ĐKCB: TK.03123, TK.03124, |
25. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải toán xác suất sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 270tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092810669 Chỉ số phân loại: 576.015192 PKN.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03121, TK.03122, |
26. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp mới giải nhanh bài tập di truyền: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 446tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092808154 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03119, TK.03120, |
27. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập Sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi, Ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092808666 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03117, TK.03118, |
28. HUỲNH QUỐC THÀNH Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền bằng công thức toán: Ôn thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798745 Chỉ số phân loại: 576.5076 HQT.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03115, TK.03116, |
29. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải các dạng bài toán sinh học: Trong kì thi giải toán trên máy tính cầm tay/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798752 Chỉ số phân loại: 590.78 PKN.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03114, |
30. PHAN KHẮC NGHỆ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học: Luyện thi THPT Quốc gia. Q.hạ/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 283tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092812069 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03113, |
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Năm học 2023-2024, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Vật lí, Hoá học, Tiếng Anh,.. Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo”.