Liên hệ
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần thêm thông tin, hãy liên hệ chúng tôi.
Web site: tvthptanluong.vuc.vn
E-mail: M-F 8am-9pm, Sa noon-5pm, Su 1-5pm
Chào mừng bạn đến với Thư viện Trường THPT An Lương! Hy vọng bạn sẽ tìm thấy những tài liệu hữu ích tại thư viện.
Bạn hãy truy cập: Mục lục điện tử để tra cứu các đầu sách có trong thư viện; Học liệu điện tử để tìm các bài giảng phục vụ giảng dạy và học tập; Thư viện số để tìm các cuốn sách điện tử. (Học liệu điện tử và thư viện số được liên kết với thư viện các tỉnh - thành phố, thư viện trường phổ thông trong hệ thống)
Thư viện được trang bị máy tính có nối mạng Internet phục vụ giáo viên, học sinh học tập và làm việc. Hơn thế nữa, thư viện phục vụ Wi-Fi miễn phí để sử dụng các thiết bị cá nhân như Laptop, máy tính bảng, điện thoại thông minh.
Vui lòng liên hệ với nhân viên thư viện để được giải đáp và hỗ trợ khi cần!
Comming soon....
Sáng 24.10, tại Trung tâm Hội nghị tỉnh Phú Thọ (TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ), Bộ VH-TT&DL tổ chức Lễ tổng kết và trao giải Cuộc thi Đại sứ văn hóa đọc năm 2024.
Vòng chung kết Cuộc thi toàn quốc do Bộ VH-TT&DL tổ chức từ tháng 7 - 10.2024. Ban tổ chức đã nhận được 517 bài dự thi đạt giải cao tại vòng sơ khảo từ 60 tỉnh, thành cả nước, Hội Người Mù Việt Nam, các trường ĐH, học viện thuộc Bộ Quốc phòng và 43 trường CĐ, ĐH, học viện trên cả nước tham gia vòng chung kết Cuộc thi.
Kết quả, Ban tổ chức trao 15 giải tập thể cho các đơn vị có tổ chức tốt vòng sơ khảo Cuộc thi; 4 giải danh hiệu Đại sứ văn hóa đọc tiêu biểu; 8 giải nhất, 16 giải nhì, 32 giải ba, 64 giải khuyến khích và giải chuyên đề cho các bài thi xuất sắc nhất.
Tỉnh Bình Định có em Trương Ngọc Thuận, học sinh lớp 12A1 Trường THPT Số 2 Phù Mỹ đạt giải ba, với tác phẩm Nỗi buồn chiến tranh dự thi ở hạng mục clip.
Các bạn học sinh thân mến!
Ngày nay, khi đất nước ta đáng phát triển nền kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế thì tiếng anh đã trở thành một yêu cầu tất yếu của mỗi công dân Việt Nam nói riêng và công dân toàn cầu nói chung. Tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ phổ thông. Vì vậy việc học tiếng anh những năm gần đây ngày càng được chú trọng. Học sinh Việt Nam, nhất là học sinh vùng nông thôn phải đối mặt với thách thức lớn đó là thiếu môi trường thực hành tiếng, thiếu thời gian và công cụ để luyện tập, thiếu chủ động trong việc tự kiểm tra, đánh giá trong quá trình học tập.
Vì vậy thư viện trường THPT An Lương biên soạn thư mục sách tiếng anh nhằm mục đích giới thiệu các em những cuốn sách nhà trường mới bổ sung, phù hợp với chương trình mới giúp các em có thể tự ôn tập, củng cố kiến thức đã được học trên lớp; tự kiểm tra đánh giá trình độ tiếng anh; cung cấp tư liệu cho giáo viên để tổ chức ôn tập trên lớp. Kỳ thi THPT Quốc gia sắp đến, thư mục Sách Tiếng Anh này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh của trường tiếp cận kiến thức, vững tin bước vào kì thi và gặt hái nhiều thành công.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sai sót mong bạn đọc đóng góp ý kiến để bản thư mục hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
1. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG Học tốt Tiếng Anh 12/ Nguyễn Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 5.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2018.- 160tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092791371 Chỉ số phân loại: 428. 12NTMH.HT 2018 Số ĐKCB: TK.03162, |
2. LƯU HOẰNG TRÍ Hướng dẫn học & giải chi tiết bài tập tiếng Anh 12/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 207tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092813356 Chỉ số phân loại: 428. 12LHT.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03163, |
3. HOÀNG THÁI DƯƠNG Giải chi tiết đề thi thử, đề thi chính thức, đề thi tham khảo môn Tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 386tr.; 24cm.. ISBN: 935092814230 Chỉ số phân loại: 428. HTD.GC 2021 Số ĐKCB: TK.03157, |
4. LƯU HOẰNG TRÍ Đề kiểm tra Tiếng Anh 12: 15 phút, 1 tiết, học kỳ/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 3.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 151tr.; 24cm. ISBN: 935092804415 Chỉ số phân loại: 428.0076 12LHT.DK 2020 Số ĐKCB: TK.03156, |
5. VĨNH BÁ (SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN)0 Chuyên đề rèn luyện từ vựng tiếng Anh: 1 từ dùng cho 3 câu (3 nghĩa khác nhau)/ Vĩnh Bá s.t..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 398tr.; 24cm.. ISBN: 935092804491 Chỉ số phân loại: 428. VB(T.CD 2020 Số ĐKCB: TK.03154, |
6. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề từ vựng tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá s.t., tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 323tr.; 24cm.. ISBN: 935092809175 Tóm tắt: 4950 câu hỏi trắc nghiệm xếp theo 22 chủ điểm. Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2020 Số ĐKCB: TK.03153, |
7. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá s.t., tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 303tr.; 24cm.. ISBN: 935092809212 Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2018 Số ĐKCB: TK.03152, |
8. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kĩ năng đọc hiểu Tiếng Anh= English reading comprehension skills : Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 329tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092815121 Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03151, |
9. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ghép câu hợp nghĩa tiếng Anh= Sentence completion/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 311tr.; 24cm. Thư mục: tr. 310 ISBN: 935092809229 Chỉ số phân loại: 428. VB.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03150, |
10. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề điền từ vào đoạn văn tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 485tr.; 24cm.. ISBN: 935092817811 Chỉ số phân loại: 428.00712 VB.CH 2022 Số ĐKCB: TK.03149, |
11. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề chọn câu đồng nghĩa Tiếng Anh: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 326tr.; 24cm. Thư mục đầu chính văn ISBN: 935092801438 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.CH 2020 Số ĐKCB: TK.03148, |
12. VĨNH BÁ Bộ đề trắc nghiệm môn Tiếng Anh theo cấu trúc mới/ Vĩnh Bá.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 328tr.; 24cm. ISBN: 935092799452 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.BD 2019 Số ĐKCB: TK.03146, |
13. VĨNH BÁ Bộ đề thi trung học phổ thông môn tiếng Anh: Phương pháp trắc nghiệm/ Vĩnh Bá.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 459tr.; 24cm. ISBN: 935092778549 Chỉ số phân loại: 428.00712 VB.BD 2017 Số ĐKCB: TK.03145, |
14. LƯU HOẰNG TRÍ Bộ đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh: Giải chi tiết/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 427tr.; 24cm.. ISBN: 935092814254 Chỉ số phân loại: 428. LHT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03144, |
15. HOÀNG THÁI DƯƠNG Bộ đề thi thử trung học phổ thông môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần 1, có bổ sung.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 359tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 40 đề thi thừ môn tiếng Anh theo cấu trúc thi trắc nghiệm mới nhất, kèm đáp án. Chỉ số phân loại: 428.00712 HTD.BD 2019 Số ĐKCB: TK.03143, |
16. NGUYỄN HOÀNG THANH LY Ngữ pháp và bài tập thực hành Tiếng Anh 11: Theo chương trình thí đểm/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2020.- 159tr.; 24cm.. ISBN: 935092804651 Chỉ số phân loại: 428. 11NHTL.NP 2020 Số ĐKCB: TK.03171, |
17. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh diễn giải/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 335tr.: bảng; 24cm.. Thư mục: tr. 331 ISBN: 935092810850 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu tạo và cách sử dụng từ loại, cách sử dụng thì trong câu, cấu trúc câu cũng như các mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2021 Số ĐKCB: TK.03170, |
18. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh căn bản/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.. ISBN: 935092795553 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về từ loại, danh từ, đại từ, tính từ, phó từ, giới từ tiếp và các thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn, quá khứ tiếp diễn.... Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2019 Số ĐKCB: TK.03169, |
19. VĨNH BÁ Ngữ pháp & bài tập nâng cao tiếng Anh 12: Có đáp án/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 183tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092811345 Chỉ số phân loại: 428. 12VB.NP 2021 Số ĐKCB: TK.03168, |
20. CÁI NGỌC DUY ANH 54 bộ đề Tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Cái Ngọc Duy Anh, Nguyễn Thị Diệu Phương.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 407tr.; 24cm.. ISBN: 935092809670 Chỉ số phân loại: 428. CNDA.5B 2021 Số ĐKCB: TK.03167, |
21. LƯU HOÀNG TRÍ Luyện thi cấp tốc môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lưu Hoàng Trí.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 280tr.; 24cm.. ISBN: 935092800714 Tóm tắt: Gồm các chuyên đề: Ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, kĩ năng giao tiếp, kĩ năng viết và đọc. Các chuyên đề được trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tập được chia thành từng đề mục nhỏ; những phần bài tập khó được kèm theo phần giải thích rõ ràng, nhất là bài tập phần từ vựng.. Chỉ số phân loại: 428. LHT.LT 2020 Số ĐKCB: TK.03166, |
22. LƯU HOẰNG TRÍ Kĩ năng đọc hiểu chuyên sâu tiếng Anh: Dùng cho sinh viên và học sinh luyện thi THPT/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 439tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 935092814025 Chỉ số phân loại: 428. LHT.KN 2021 Số ĐKCB: TK.03165, |
23. VĨNH BÁ Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi tiếng Anh: Dùng cho học sinh lớp 12. Luyện thi trung học phổ thông/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 360tr.; 24cm. Thư mục: tr. 360 ISBN: 935092811390 Chỉ số phân loại: 428. VB.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03164, |
24. HOÀNG THÁI DƯƠNG Giải chi tiết đề thi thử, đề thi chính thức, đề thi tham khảo môn Tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 386tr.; 24cm.. ISBN: 935092814230 Chỉ số phân loại: 428. HTD.GC 2021 Số ĐKCB: TK.03157, |
25. HOÀNG THÁI DƯƠNG Tự học luyện thi THPT quốc gia môn tiếng Anh: Theo hướng ra đề thi mới/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 461tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092814223 Chỉ số phân loại: 428. HTD.TH 2021 Số ĐKCB: TK.03179, |
26. HOÀNG THÁI DƯƠNG Tuyển tập những bài luận tiếng Anh= Collection of English essays: Luyện thi THPT Quốc gia/ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 330tr.: bảng; 24cm.. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 935092800684 Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội. Chỉ số phân loại: 428. HTD.TT 2020 Số ĐKCB: TK.03178, |
27. VĨNH BÁ Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (2019-2018-2017)/ Vĩnh Bá.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 248tr.; 24cm. ISBN: 935092798981 Chỉ số phân loại: 428. VB.TT 2019 Số ĐKCB: TK.03177, |
28. LƯU HOẰNG TRÍ Tổng ôn tập các chuyên đề tiếng Anh: Ôn thi THPT quốc gia/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 491tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 490 ISBN: 935092808840 Chỉ số phân loại: 428. LHT.TÔ 2020 Số ĐKCB: TK.03176, |
29. VĨNH BÁ Tài liệu ôn thi trung học phổ thông môn Tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 446tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 935092812410 Chỉ số phân loại: 428. VB.TL 2021 Số ĐKCB: TK.03175, |
30. LƯU HOẰNG TRÍ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Luyện thi THPT/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 559tr.; 24cm.. Thư mục: tr. 558 ISBN: 935092810515 Chỉ số phân loại: 428. LHT.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03174, |
31. LƯU HOẰNG TRÍ Ngân hàng đề thi mới môn tiếng Anh: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 490tr.; 27cm.. ISBN: 935092813080 Tóm tắt: Gồm đề thi có hướng dẫn làm bài chi tiết; đề thi luyện tập và có đáp án. Chỉ số phân loại: 428. LHT.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03173, |
32. NGUYỄN HOÀNG THANH LY Những bài luận tiếng Anh: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 - luyện thi THPT quốc gia/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 168tr.; 24cm.. ISBN: 935092809038 Chỉ số phân loại: 428. NHTL.NB 2020 Số ĐKCB: TK.03172, |
33. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh diễn giải/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 335tr.: bảng; 24cm.. Thư mục: tr. 331 ISBN: 935092810850 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu tạo và cách sử dụng từ loại, cách sử dụng thì trong câu, cấu trúc câu cũng như các mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2021 Số ĐKCB: TK.03170, |
34. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh căn bản/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 191tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.. ISBN: 935092795553 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về từ loại, danh từ, đại từ, tính từ, phó từ, giới từ tiếp và các thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn, quá khứ tiếp diễn.... Chỉ số phân loại: 428. LD.NP 2019 Số ĐKCB: TK.03169, |
Bạn đọc thân mến!
Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT An Lương luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2021-2022, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Vật lí, Hoá học, Tiếng Anh,.. Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo”.
Trước yêu cầu tìm tin của bạn đọc Thư viện trường THPT An Lương đã sưu tầm và biên soạn những tài liệu tham khảo có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học đặc biệt là công tác bồi dưỡng học sinh giỏi. THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
Xin chân thành cảm ơn!
1. NGUYỄN TUẤN KHÔI Toán nâng cao Đại số - Giải tích 11/ Nguyễn Tuấn Khôi, Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 250tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092795805 Chỉ số phân loại: 512.00712 11NTK.TN 2019 Số ĐKCB: TK.02725, TK.02726, |
2. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Hình học 11: 65 ví dụ có lời giải. 164 bài tập có hướng dẫn. 60 bài tập trắc nghiệm có đáp án/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 222tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 935092806730 Chỉ số phân loại: 516.0076 11NVC.TN 2020 Số ĐKCB: TK.02723, TK.02724, |
3. HUỲNH QUỐC THÀNH Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm sinh học 12: Ban cơ bản và nâng cao : Phương pháp giải nhanh. Bài tập áp dụng và hướng dẫn giải. Các bài toán tự luyện/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.HD 2011 Số ĐKCB: TK.02510, TK.02511, TK.02512, |
4. PHẠM QUỐC PHONG Chuyên đề nâng cao đại số THPT/ Phạm Quốc Phong.- H.: Giáo dục, 2005.- 308tr; 24cm. Tóm tắt: Tam thức bậc hai; Phương trình hữu tỉ; Phương trình, bất phương trình vô tỉ; Hệ phương trình, hệ bất phương trình; Phương trình, bất phương trình,hệ phương trình, hệ bất phương trình mũ và lôgarit; quỹ tích một điểm. Chỉ số phân loại: 512. PQP.CD 2005 Số ĐKCB: TK.02158, |
5. Giải toán lượng giác nâng cao 11/ Lê Hữu Trí, Lê Hồng Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 199tr.; 24cm. Thư mục: tr. 197 Chỉ số phân loại: 516.24076 GI-103TL 2007 Số ĐKCB: TK.01979, TK.01980, TK.01981, TK.01982, |
6. NGÔ NGỌC AN Hoá học cơ bản & nâng cao lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Bồi dưỡng học sinh thi Olympic/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 3.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 238tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092814858 Chỉ số phân loại: 546.076 11NNA.HH 2021 Số ĐKCB: TK.02894, |
7. NGUYỄN VĂN NHO Những định lí chọn lọc trong Hình học phẳng qua các kì thi Olympic/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 236tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 230-234. - Thư mục: tr. 235 ISBN: 935092812090 Chỉ số phân loại: 516.220712 NVN.ND 2021 Số ĐKCB: TK.02778, TK.02779, |
8. NGÔ NGỌC AN Hoá học cơ bản và nâng cao lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi, bồi dưỡng học sinh thi Olympic/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 546.76 11NNA.HH 2011 Số ĐKCB: TK.02544, TK.02545, TK.02546, TK.02547, TK.02548, |
9. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX - 2013: Sinh học.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 344tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 97860402542 Chỉ số phân loại: 570.76 .TT 2013 Số ĐKCB: TK.02504, TK.02505, TK.02506, |
10. Olympic vật lí Châu Á 2000-2004/ Nguyễn Ngọc Long(ch.b), Bạch Thành Công, Nguyễn thị Thục Hiền, Nguyễn Thế Bình.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 343tr.:hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu điều lệ, nội dung chương trình thi, đề thi, đáp án và kết quả của 5 kỳ thi Olympic Vật lí châu Á từ năm 2000 đến 2004. Chỉ số phân loại: 530.076 O-400L607P300CVL 2005 Số ĐKCB: TK.02091, TK.02092, |
11. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải toán xác suất sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 270tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092810669 Chỉ số phân loại: 576.015192 PKN.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03121, TK.03122, |
12. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp mới giải nhanh bài tập di truyền: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 446tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092808154 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03119, TK.03120, |
13. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập Sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi, Ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092808666 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03117, TK.03118, |
14. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 12: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 318tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 935092812311 Chỉ số phân loại: 576.0712 12PKN.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03097, |
15. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 11: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 254tr.; 24cm. ISBN: 935092809656 Tóm tắt: Gồm 3 phần. Sinh học cơ thể thực vật; sinh học cơ thể động vật và giới thiệu 10 đề thi và đáp án chi tiết. Chỉ số phân loại: 571.0712 11PKN.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03095, TK.03096, |
16. TRƯƠNG NGỌC THƠI Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử theo chủ đề: học sinh THCS, THPT/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 287tr: bảng; 24cm. ISBN: 935092814063 Chỉ số phân loại: 959.7 TNT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03038, TK.03039, |
17. NGUYỄN ĐỨC QUYỂN Những bài văn đại giải Quốc gia: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn và ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyển, Nguyễn Xuân Lạc tuyển chọn và giới thiệu.- Tái bản lần 8.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 286tr.; 24cm. ISBN: 935092812137 Tóm tắt: Gồm 41 bài văn hay đạt giải thưởng Quốc gia.. Chỉ số phân loại: 807.12 NDQ.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03021, TK.03022, |
18. 100 bài phân tích, bình giảng, bình luận văn học: Dành cho học sinh lớp 11 và 12. Bồi dưỡng học sinh giỏi văn. Luyện thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 294tr.; 24cm. ISBN: 935092807799 Chỉ số phân loại: 807.6 NDQ.1B 2020 Số ĐKCB: TK.03009, |
19. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 12: Ôn thi THPT quốc gia/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 243tr; 24cm. ISBN: 935092809243 Chỉ số phân loại: 807 12.CD 2021 Số ĐKCB: TK.02989, TK.02990, |
20. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 11/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 199tr.; 24cm. ISBN: 935092810577 Chỉ số phân loại: 807.12 11VTQC.CD 2021 Số ĐKCB: TK.02987, TK.02988, |
21. ĐỖ KIM HẢO Bồi dưỡng Ngữ văn 12/ Đỗ Kim Hảo, Trần Hà Nam.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 303tr.; 24cm. ISBN: 935092795959 Chỉ số phân loại: 807.12 12DKH.BD 2019 Số ĐKCB: TK.02984, |
22. HUỲNH QUỐC THÀNH Sinh học 12: Các phần quy luật di truyền tương tác gen, quy luật di truyền liên kết giới tính, di truyền học quần thể, di truyền học người: tự luận - trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 324tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092812489 Tóm tắt: Bao gồm phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản và các dạng đề thường gặp trong các kì thi kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết về các phần: quy luật di truyền tương tác gen, quy luật di truyền liên kết giới tính, di truyền học quần thể, di truyền học người. Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.SH 2021 Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, |
23. HUỲNH, QUỐC THÀNH Phương pháp giải sinh học 12: Phần cơ chế di truyền, biến dị cấp độ tế bào và phân tử/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 373tr.; 24cm. ISBN: 935092812472 Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi tự luận, các bài tập tự luận, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được giải một cách chi tiết theo chủ đề của từng phần thuộc chương trình sinh học lớp 12. Chỉ số phân loại: 570.76 12HQT.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03125, TK.03126, |
24. PHAN KHẮC NGHỆ Rèn kĩ năng giải nhanh bài toán di truyền: Ôn luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 331tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092812557 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.RK 2021 Số ĐKCB: TK.03123, TK.03124, |
25. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải toán xác suất sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 270tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092810669 Chỉ số phân loại: 576.015192 PKN.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03121, TK.03122, |
26. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp mới giải nhanh bài tập di truyền: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 446tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092808154 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03119, TK.03120, |
27. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập Sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi, Ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092808666 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03117, TK.03118, |
28. HUỲNH QUỐC THÀNH Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền bằng công thức toán: Ôn thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798745 Chỉ số phân loại: 576.5076 HQT.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03115, TK.03116, |
29. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải các dạng bài toán sinh học: Trong kì thi giải toán trên máy tính cầm tay/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798752 Chỉ số phân loại: 590.78 PKN.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03114, |
30. PHAN KHẮC NGHỆ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học: Luyện thi THPT Quốc gia. Q.hạ/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 283tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092812069 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03113, |
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Năm học 2023-2024, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Vật lí, Hoá học, Tiếng Anh,.. Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo”.
1. ĐỖ KIM HẢO Hướng dẫn học và làm bài chi tiết ngữ văn 11/ Đỗ Kim Hảo.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 293tr; 24cm. ISBN: 935092807263 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, các đề bài luyện tập có phần tìm hiểu đề và gợi ý làm bài theo nội dung của sách giáo khoa cải cách bậc THPT và tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 11 của bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2010. Chỉ số phân loại: 807 11DKH.HD 2020 Số ĐKCB: TK.03004, TK.03005, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. 100 bài văn chọn lọc 11/ Tạ Thanh Sơn, Phạm Đức Minh, Nguyễn Việt Nga....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 255tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092807997 Chỉ số phân loại: 807.6 PMT.1B 2020 Số ĐKCB: TK.03010, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. LÊ PHƯƠNG LIÊN 101 đề và bài văn hay 11/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 240tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092807416 Chỉ số phân loại: 807.6 LPL.1D 2020 Số ĐKCB: TK.03011, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. 162 đề và bài văn hay 11: Nghị luận văn học. Nghị luận xã hội/ Nguyễn Đức Hùng (ch.b.), Vũ Mai Nam, Nguyễn Song Mai Thi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 295tr.; 24cm. ISBN: 935092807126 Chỉ số phân loại: 807.12 NSMT.1D 2020 Số ĐKCB: TK.03012, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. PHẠM NGỌC THẮM 199 đề và bài văn hay 11/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 4, có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 294tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092798271 Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.1D 2019 Số ĐKCB: TK.03013, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. NGUYỄN ĐỨC HÙNG 150 bài văn hay 11/ Nguyễn Đức Hùng, Bình Sơn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 279tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092807393 Chỉ số phân loại: 807.12 NDH.1B 2020 Số ĐKCB: TK.03014, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 11: 125 bài đặc sắc, chọn lọc/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Thị Hậu....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 299tr.; 24cm. ISBN: 935092815695 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTV.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03018, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. PHẠM MINH DIỆU Những bài văn hay 11/ Phạm Minh Diệu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 223tr.; 24cm. ISBN: 935092807713 Chỉ số phân loại: 807.12 11PMD.NB 2020 Số ĐKCB: TK.03023, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Những bài văn nghị luận đặc sắc 11/ Tạ Thanh Sơn, Lê Bảo Châu, Thái Thành Vinh....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 287tr.; 24cm. ISBN: 935092796956 Chỉ số phân loại: 807.6 11NKS.NB 2019 Số ĐKCB: TK.03025, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Những bài làm văn mẫu 11. T.1/ Phạm Minh Diệu (ch.b.), Trịnh Thị Nga, Nguyễn Thị Thơ.- Tái bản lần thứ 4.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2019.- 175tr.; 24cm. ISBN: 935092797717 Chỉ số phân loại: 807.12 11NTT.N1 2019 Số ĐKCB: TK.03026, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Những bài làm văn mẫu 11. T.2/ Phạm Minh Diệu (ch.b.), Trịnh Thị Nga, Nguyễn Thị Thơ.- Tái bản lần thứ 4.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 150tr.; 24cm. ISBN: 9350928007331 Chỉ số phân loại: 807.12 11TTN.N2 2020 Số ĐKCB: TK.03027, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. NGUYỄN XUÂN LẠC Những bài làm văn tiêu biểu 11/ Nguyễn Xuân Lạc.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 158tr.; 24cm. ISBN: 935092812052 Chỉ số phân loại: 895.922076 11NXL.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03030, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG Học tốt Ngữ văn 12: Toàn tập: Chương trình chuẩn/ Nguyễn Thục Phương.- Tp. Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2019.- 206tr.; 24cm.. ISBN: 935092796031 Chỉ số phân loại: 807 12NTP.HT 2019 Số ĐKCB: TK.03000, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. ĐỖ KIM HẢO Hướng dẫn học và giải chi tiết ngữ văn 12/ Đỗ Kim Hảo.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 248tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092813189 Chỉ số phân loại: 807.12 12DKH.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03003, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. PHẠM NGỌC THẮM 199 đề và bài văn hay 12/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 427tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092790275 Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.1D 2018 Số ĐKCB: TK.03008, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. 100 bài phân tích, bình giảng, bình luận văn học: Dành cho học sinh lớp 11 và 12. Bồi dưỡng học sinh giỏi văn. Luyện thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 294tr.; 24cm. ISBN: 935092807799 Chỉ số phân loại: 807.6 NDQ.1B 2020 Số ĐKCB: TK.03009, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. 150 bài văn hay 12: Nghị luận văn học. Nghị luận xã hội/ Nguyễn Đức Hùng (ch.b.), Vũ Mai Nam, Nguyễn Song Mai Thy.- Tái bản lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 350tr.; 24cm. ISBN: 935092796338 Chỉ số phân loại: 807.12 VMN.1B 2019 Số ĐKCB: TK.03015, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
18. 125 Bài văn: Dành cho học sinh lớp 11 và 12. Luyện thi THPT Quốc gia (2 trong 1)/ B.s.; Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Lưu Đức Hạnh, Hoàng Kiều, Nguyễn Công Thành.- Tái bản lần thứ 15, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 343 tr; 24 cm. ISBN: 935092786773 Chỉ số phân loại: 807 NCT.1B 2015 Số ĐKCB: TK.03016, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. PHẠM NGỌC THẮM Những đề và bài văn nghị luận văn học theo hướng mở: Ôn thi trung học phổ thông Quốc gia/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 371tr.; 24cm. ISBN: 935092801087 Chỉ số phân loại: 807 PNT.ND 2020 Số ĐKCB: TK.03017, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 12: 110 bài đặc sắc, chọn lọc. Dùng để tự đọc, tự học và ôn tập chuẩn bị thi THPT quốc gia/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Hậu, Nguyễn Ngọc Hà, Ngô Thu Yến.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 291tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092817163 Chỉ số phân loại: 807.6 12NTY.NB 2022 Số ĐKCB: TK.03019, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. PHẠM NGỌC THẮM Những bài văn đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh - thành phố toàn quốc: Dành cho học sinh THPT/ Phạm Ngọc Thắm s.t., tuyển chọn.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 219tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092798561 Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.NB 2019 Số ĐKCB: TK.03020, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
22. NGUYỄN ĐỨC QUYỂN Những bài văn đại giải Quốc gia: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn và ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyển, Nguyễn Xuân Lạc tuyển chọn và giới thiệu.- Tái bản lần 8.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 286tr.; 24cm. ISBN: 935092812137 Tóm tắt: Gồm 41 bài văn hay đạt giải thưởng Quốc gia.. Chỉ số phân loại: 807.12 NDQ.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03021, TK.03022, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. NGUYỄN ĐỨC QUYỂN Những bài văn đại giải Quốc gia: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn và ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đức Quyển, Nguyễn Xuân Lạc tuyển chọn và giới thiệu.- Tái bản lần 8.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 286tr.; 24cm. ISBN: 935092812137 Tóm tắt: Gồm 41 bài văn hay đạt giải thưởng Quốc gia.. Chỉ số phân loại: 807.12 NDQ.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03021, TK.03022, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
24. Những bài văn nghị luận đặc sắc: Dùng cho học sinh lớp 12, ôn thi THPT Quốc gia/ Tạ Thanh Sơn, Lê Bảo Châu, Thái Thành Vinh....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 415tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092789163 Chỉ số phân loại: 807.12 NKS.NB 2018 Số ĐKCB: TK.03024, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
25. PHẠM MINH DIỆU Những bài làm văn mẫu 12. T.1/ Phạm Minh Diệu (ch.b.), Hà Văn Lích.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 199tr.; 24cm. ISBN: 935092813639 Chỉ số phân loại: 807 12PMD.N1 2021 Số ĐKCB: TK.03028, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. PHẠM MINH DIỆU Những bài làm văn mẫu 12. T.2/ Phạm Minh Diệu (ch.b.), Hà Văn Lích.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 180tr.; 24cm. ISBN: 935092813905 Chỉ số phân loại: 807 12PMD.N2 2021 Số ĐKCB: TK.03029, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
27. PHẠM NGỌC THẮM Những bài văn theo chuẩn kiến thức kĩ năng ngữ văn 12: Với nhiều câu hỏi mở/ Phạm Ngọc Thắm.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 240tr.; 24cm. ISBN: 935092812595 Chỉ số phân loại: 807.6 12PNT.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03031, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
28. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Những bài văn mẫu nghị luận xã hội: Ôn thi THPT quốc gia/ Nguyễn Đức Hùng, Huỳnh Phương Nghĩa.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 318tr.; 24cm. ISBN: 935092814018 Chỉ số phân loại: 807 NDH.NB 2021 Số ĐKCB: TK.03032, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
29. Những dạng bài thường gặp trong đề thi tuyển sinh môn Văn/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Kim Sa, Thái Thành Vinh....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 391tr.; 24cm. ISBN: 935092802534 Chỉ số phân loại: 807.6 LBC.ND 2020 Số ĐKCB: TK.03033, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. TRỊNH THỊ MINH HƯƠNG Tổng ôn tập môn Ngữ văn: Ôn thi THPT Quốc gia/ Trịnh Thị Minh Hương, Lê Thị Thuỷ.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 409tr.; 24cm. ISBN: 935092807133 Chỉ số phân loại: 807.6 TTMH.TÔ 2020 Số ĐKCB: TK.03034, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
31. HUỲNH TẤN KIM KHÁNH Tuyển tập 234 đề và bài làm văn: Dùng cho học sinh 10, 11, 12. Tài liệu ôn thi THPT quốc gia/ Huỳnh Tấn Kim Khánh, Nguyễn Bích Thuận.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 438tr.; 24cm. ISBN: 935092814001 Chỉ số phân loại: 807 HTKK.TT 2021 Số ĐKCB: TK.03035, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
32. TRƯƠNG NGỌC THƠI Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 11/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 124tr.; 24cm. ISBN: 935092797335 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.CH 2019 Số ĐKCB: TK.03041, TK.03042, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
33. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra Lịch sử 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Trương Ngọc Thơi.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 172tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092804996 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.DK 2020 Số ĐKCB: TK.03043, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
34. TRƯƠNG NGỌC THƠI Học tốt Lịch sử 11/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 230tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092798219 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.HT 2019 Số ĐKCB: TK.03045, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
35. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 166tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092769462 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.HD 2016 Số ĐKCB: TK.03049, TK.03050, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
36. TRƯƠNG NGỌC THƠI Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 theo chủ đề: Luyện thi THPT Quốc gia/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 325tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092789279 Chỉ số phân loại: 959.700712 12TNT.CH 2018 Số ĐKCB: TK.03040, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
37. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra Lịch sử 12: 1 tiết, học kì, ôn thi THPT Quốc gia/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 182tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092803678 Chỉ số phân loại: 959.7076 12TNT.DK 2020 Số ĐKCB: TK.03044, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. TRƯƠNG NGỌC THƠI Học tốt Lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 137tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092783970 Chỉ số phân loại: 959.700712 12TNT.HT 2019 Số ĐKCB: TK.03046, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 227tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. ISBN: 935092815411 Chỉ số phân loại: 959.70076 12TNT.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03051, TK.03052, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. TRƯƠNG NGỌC THƠI Luyện thi THPT bộ đề trắc nghiệm Lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 175tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092813240 Chỉ số phân loại: 959.70076 12TNT.LT 2021 Số ĐKCB: TK.03055, TK.03056, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
41. TRƯƠNG NGỌC THƠI 1260 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12: Luyện thi THPT Quốc gia/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 237tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092811512 Chỉ số phân loại: 959.700712 TNT.1C 2021 Số ĐKCB: TK.03059, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
42. LÊ VĂN CHƯƠNG Luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn lịch sử: Bài tập đánh giá năng lực, theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Lê Văn Chương, Võ Minh Tập.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 287tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092811079 Chỉ số phân loại: 959.70076 LVC.LT 2021 Số ĐKCB: TK.03057, TK.03058, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
43. TRƯƠNG NGỌC THƠI Luyện thi cấp tốc môn Lịch sử: Ôn thi THPT Quốc gia/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 167tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092800783 Chỉ số phân loại: 959.70076 TNT.LT 2020 Số ĐKCB: TK.03053, TK.03054, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
44. TRƯƠNG NGỌC THƠI Phương pháp trắc nghiệm môn lịch sử: Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng kiến thức/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 277tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092794556 Chỉ số phân loại: 959.70076 TNT.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03060, TK.03061, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
45. TRƯƠNG NGỌC THƠI Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử: Luyện thi THPT Quốc gia/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 354tr.; 24cm. ISBN: 935092790596 Chỉ số phân loại: 959.70076 TNT.TH 2018 Số ĐKCB: TK.03062, TK.03063, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
46. Bộ đề thi THPT tổ hợp Khoa học xã hội: Lịch sử - Địa lí - Giáo dục công dân/ Nguyễn Đức Vũ, Trương Ngọc Thơi, Lê Văn Linh, Nguyễn Phi Tín.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 398tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092790886 Chỉ số phân loại: 900.76 TNT.BD 2020 Số ĐKCB: TK.03036, TK.03037, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
47. TRƯƠNG NGỌC THƠI Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử theo chủ đề: học sinh THCS, THPT/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 287tr: bảng; 24cm. ISBN: 935092814063 Chỉ số phân loại: 959.7 TNT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03038, TK.03039, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
48. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn luyện thi THPT quốc gia môn lịch sử: Theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm THPT quốc gia của Bộ Giáo dục - Đào tạo năm học 2018-2019/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 200tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092792330 Chỉ số phân loại: 959.70076 TNT.HD 2019 Số ĐKCB: TK.03047, TK.03048, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
49. HUỲNH TRÀ Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Địa lí 11/ Huỳnh Trà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 168tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. ISBN: 935092801740 Chỉ số phân loại: 330.91 11HT.BD 2020 Số ĐKCB: TK.03064, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
50. HUỲNH TRÀ Câu hỏi trắc nghiệm & tự luận địa lí 11/ Huỳnh Trà.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 213tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092810683 Chỉ số phân loại: 330.91 11HT.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03067, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
51. NGUYỄN HOÀNG ANH Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 theo chủ đề/ Nguyễn Hoàng Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 192tr.: bảng; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 theo chủ đề ISBN: 935092807461 Chỉ số phân loại: 330.91 11NHA.CH 2020 Số ĐKCB: TK.03070, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
52. NGUYỄN HOÀNG ANH Đề kiểm tra Địa lí 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hoàng Anh.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092805016 Chỉ số phân loại: 330.91 11NHA.DK 2020 Số ĐKCB: TK.03071, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
53. NGUYỄN THỊ THIỆN MỸ Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 11/ Nguyễn Thị Thiện Mỹ.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092791579 Chỉ số phân loại: 910.76 11NTTM.HD 2018 Số ĐKCB: TK.03078, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
54. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 11: Lí thuyết và thực hành : Dùng trong dạy, học, ôn luyện thi THPTQG/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 120tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092807164 Chỉ số phân loại: 330.91 11NDV.TN 2020 Số ĐKCB: TK.03083, TK.03084, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
55. NGUYỄN ĐỨC VŨ Bộ đề thi THPT quốc gia môn địa lí: Bám sát cấu trúc đề thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 247tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092814445 Chỉ số phân loại: 330.712597 NDV.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03065, TK.03066, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
56. NGUYỄN ĐỨC VŨ Câu hỏi và bài tập kĩ năng Atlat địa lí Việt Nam/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 219tr.; 24cm.. ISBN: 935092813349 Chỉ số phân loại: 910.76 NDV.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03068, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
57. NGUYỄN HOÀNG ANH Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 theo chủ đề: Ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Hoàng Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 239tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092811505 Chỉ số phân loại: 330.900712597 12NHA.CH 2021 Số ĐKCB: TK.03069, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
58. NGUYỄN HOÀNG ANH 22 đề trắc nghiệm môn địa lí: Luyện thi THPT quốc gia/ Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.. ISBN: 935092812571 Chỉ số phân loại: 330.9597 NHA.2D 2021 Số ĐKCB: TK.03073, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
59. NGUYỄN ĐỨC VŨ Hướng dẫn ôn thi THPT Quốc gia môn địa lí/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 1.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 287tr.: biểu đồ, bảng; 24cm. ISBN: 935092813622 Chỉ số phân loại: 330.9597 NDV.HD 2021 Số ĐKCB: TK.03076, TK.03077, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
60. NGUYỄN ĐỨC VŨ Kĩ năng trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí 12: Theo chương trình môn Địa lí hiện hành/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2022.- 258tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092818207 Chỉ số phân loại: 330.9597 12NDV.KN 2022 Số ĐKCB: TK.03079, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
61. NGUYỄN ĐỨC VŨ Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ, lược đồ Việt Nam, đọc Atlat Địa lí/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 202tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 201 ISBN: 935092807157 Tóm tắt: Cung cấp các kỹ năng cơ bản về bảng số liệu thống kê, vẽ biểu đồ, vẽ lược đồ Việt Nam, sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và kỹ năng làm việc với bảng số liệu. Chỉ số phân loại: 912.597 NDV.PT 2020 Số ĐKCB: TK.03080, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
62. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm địa lí 12 - Lý thuyết và thực hành: Luyện thi THPT quốc gia/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 303tr: hình vẽ, bảng; 24 cm. Phụ lục tr. : 280 - 301 ISBN: 935092812588 Chỉ số phân loại: 330.9597 12NDV.TN 2021 Số ĐKCB: TK.03081, TK.03082, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
63. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí: Bám sát cấu trúc đề thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798431 Chỉ số phân loại: 330.9597 NDV.TT 2019 Số ĐKCB: TK.03085, TK.03086, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
64. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí: Bám sát cấu trúc đề thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798431 Chỉ số phân loại: 330.9597 NDV.TT 2019 Số ĐKCB: TK.03085, TK.03086, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
65. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12: Luyện thi THPT Quốc gia/ Vũ Đình Bảy (ch.b.), Đặng Xuân Điều, Đỗ Văn Khải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 159tr.; 24cm. ISBN: 935092806860 Chỉ số phân loại: 340.076 12DVK.CH 2020 Số ĐKCB: TK.03087, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
66. Hướng dẫn học và ôn tập môn Giáo dục công dân: Chuẩn bị cho kì thi Trung học phổ thông Quốc gia/ Vũ Đình Bảy (ch.b.), Đặng Xuân Điều, Hoàng Phi Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 154tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 154 ISBN: 935092806853 Chỉ số phân loại: 340.076 HPH.HD 2020 Số ĐKCB: TK.03088, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
67. CHÂU THỊ QUỲNH THI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Giáo dục công dân 12: Tự luận và trắc nghiệm: Luyện thi THPT/ Châu Thị Quỳnh Thi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 141tr.: ảnh, bảng; 24cm. ISBN: 935092806877 Chỉ số phân loại: 340.076 12CTQT.HD 2020 Số ĐKCB: TK.03089, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
68. HUỲNH QUỐC THÀNH Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn sinh học 12/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 366tr.; 24cm.. ISBN: 935092809441 Chỉ số phân loại: 570. 12HQT.BG 2020 Số ĐKCB: TK.03090, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
69. PHAN KHẮC NGHỆ Bài giảng và lời giải chi tiết sinh học 12: Giúp học sinh củng cố kiến thức trước khi đến lớp và học tại nhà/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092814261 Chỉ số phân loại: 576.0712 12PKN.BG 2021 Số ĐKCB: TK.03092, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
70. PHAN KHẮC NGHỆ Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 12: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 318tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 935092812311 Chỉ số phân loại: 576.0712 12PKN.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03097, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
71. PHAN KHẮC NGHỆ Bộ đề thi THPT Quốc gia môn sinh học: Phương pháp trắc nghiệm : Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 408tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092812274 Chỉ số phân loại: 576.0712 PKN.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03098, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
72. PHAN KHẮC NGHỆ Các chuyên đề bám sát đề thi trung học phổ thông Quốc gia môn Sinh học: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 454tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092808086 Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.CC 2020 Số ĐKCB: TK.03099, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
73. PHAN KHẮC NGHỆ Chinh phục câu hỏi lí thuyết sinh học theo chủ đề: Ôn thi THPT quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 301tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092809120 Chỉ số phân loại: 576.0712 PKN.CP 2020 Số ĐKCB: TK.03100, TK.03101, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
74. LÊ ĐÌNH HƯNG Giải quyết nhanh các lỗi lý thuyết thường gặp trong sinh học 12/ Lê Đình Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 272tr.; 24cm. ISBN: 935092801131 Chỉ số phân loại: 576.0712 12LDH.GQ 2020 Số ĐKCB: TK.03108, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
75. HUỲNH QUỐC THÀNH Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm Sinh học 12: Phương pháp giải nhanh/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 237tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092807775 Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.HD 2020 Số ĐKCB: TK.03109, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
76. PHAN KHẮC NGHỆ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học: Luyện thi THPT Quốc gia. Q.thượng/ Phan Khắc Nghệ.- In lần thứ 5.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 332tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092811642 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.NH 2021 Số ĐKCB: TK.03112, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
77. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải các dạng bài toán sinh học: Trong kì thi giải toán trên máy tính cầm tay/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798752 Chỉ số phân loại: 590.78 PKN.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03114, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
78. HUỲNH QUỐC THÀNH Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền bằng công thức toán: Ôn thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092798745 Chỉ số phân loại: 576.5076 HQT.PP 2019 Số ĐKCB: TK.03115, TK.03116, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
79. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập Sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi, Ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092808666 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03117, TK.03118, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
80. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp mới giải nhanh bài tập di truyền: Bồi dưỡng học sinh giỏi. Luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 446tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092808154 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.PP 2020 Số ĐKCB: TK.03119, TK.03120, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
81. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải toán xác suất sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và ôn thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 270tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092810669 Chỉ số phân loại: 576.015192 PKN.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03121, TK.03122, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
82. PHAN KHẮC NGHỆ Rèn kĩ năng giải nhanh bài toán di truyền: Ôn luyện thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 331tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092812557 Chỉ số phân loại: 576.5076 PKN.RK 2021 Số ĐKCB: TK.03123, TK.03124, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
83. HUỲNH, QUỐC THÀNH Phương pháp giải sinh học 12: Phần cơ chế di truyền, biến dị cấp độ tế bào và phân tử/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 373tr.; 24cm. ISBN: 935092812472 Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi tự luận, các bài tập tự luận, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được giải một cách chi tiết theo chủ đề của từng phần thuộc chương trình sinh học lớp 12. Chỉ số phân loại: 570.76 12HQT.PP 2021 Số ĐKCB: TK.03125, TK.03126, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
84. HUỲNH QUỐC THÀNH Sinh học 12: Các phần quy luật di truyền tương tác gen, quy luật di truyền liên kết giới tính, di truyền học quần thể, di truyền học người: tự luận - trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 324tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 935092812489 Tóm tắt: Bao gồm phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản và các dạng đề thường gặp trong các kì thi kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết về các phần: quy luật di truyền tương tác gen, quy luật di truyền liên kết giới tính, di truyền học quần thể, di truyền học người. Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.SH 2021 Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
85. ĐỖ NGỌC ẨN Tài liệu tổng ôn tập sinh học: Ôn thi THPT quốc gia/ Đỗ Ngọc Ẩn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 390tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 935092776224 Chỉ số phân loại: 576.076 DNÂ.TL 2016 Số ĐKCB: TK.03129, TK.03130, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
86. PHAN KHẮC NGHỆ Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 358tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092794495 Chỉ số phân loại: 576.0712 PKN.TS 2019 Số ĐKCB: TK.03131, TK.03132, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
87. HOÀNG THÁI DƯƠNG Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 12/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 332tr.: bảng; 24cm. ISBN: 935092809144 Chỉ số phân loại: 428.00712 12HTD.BG 2020 Số ĐKCB: TK.03134, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
88. LƯU HOẰNG TRÍ Bí quyết làm tốt bài tập từ vựng tiếng anh: Ôn thi THPT quốc gia/ Lưu Hoằng Trí.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 301tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 428. LHT.BQ 2021 Số ĐKCB: TK.03142, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
89. HOÀNG THÁI DƯƠNG Bộ đề thi thử trung học phổ thông môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Hoàng Thái Dương.- Tái bản lần 1, có bổ sung.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 359tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 40 đề thi thừ môn tiếng Anh theo cấu trúc thi trắc nghiệm mới nhất, kèm đáp án. Chỉ số phân loại: 428.00712 HTD.BD 2019 Số ĐKCB: TK.03143, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
90. LƯU HOẰNG TRÍ Bộ đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh: Giải chi tiết/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 427tr.; 24cm.. ISBN: 935092814254 Chỉ số phân loại: 428. LHT.BD 2021 Số ĐKCB: TK.03144, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
91. VĨNH BÁ Bộ đề thi trung học phổ thông môn tiếng Anh: Phương pháp trắc nghiệm/ Vĩnh Bá.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 459tr.; 24cm. ISBN: 935092778549 Chỉ số phân loại: 428.00712 VB.BD 2017 Số ĐKCB: TK.03145, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
92. VĨNH BÁ Bộ đề trắc nghiệm môn Tiếng Anh theo cấu trúc mới/ Vĩnh Bá.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 328tr.; 24cm. ISBN: 935092799452 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.BD 2019 Số ĐKCB: TK.03146, |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
93. VĨNH BÁ 45 đề trắc nghiệm tiếng Anh: Luyện thi THPT Quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 376tr.; 24cm.. ISBN: 935092809045 Giới thiệu thư mục chuyên đề:THƯ MỤC SÁCH MỚI Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn. Thư mục gồm: 33 tên sách, được sắp xếp theo môn loại, trong từng môn loại sách được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tên sách.
Thư viện trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc! CÙNG BẠN ĐỌC SÁCHHành trình 5 năm lan tỏa tình yêu với văn hóa đọc (Chi tiết...)
SÁCH VÀ TRÍ TUỆ VIỆT
Liên hệNếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần thêm thông tin, hãy liên hệ chúng tôi.
E-mail: M-F 8am-9pm, Sa noon-5pm, Su 1-5pm |